Cổ phiếu

Dịch vụ tài chính

Với mục tiêu tối ưu hóa các cơ hội đầu tư cho khách hàng, dựa trên nền tảng tài chính vững chắc, VFS cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tài chính nhanh chóng, hiệu quả và an toàn cho các khách hàng đầu tư chứng khoán.

Ứng trước tiền bán

VFS cung cấp sản phẩm Ứng trước tiền bán nhằm mục đích tạo tiện ích cho khách hàng, có thể rút được tiền bán chứng khoán hoặc dùng tiền bán chứng khoán để thanh toán tiền mua chứng khoán ngay sau khi lệnh bán chứng khoán đã khớp trên các Sở GDCK thay vì phải đợi tiền về theo chu kỳ thanh toán của Trung tâm lưu ký.

Đặc điểm

  • Ký Hợp đồng sử dụng dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán tại Bộ phận Dịch vụ chứng khoán VFS.
  • Sau khi bán khớp lệnh chứng khoán và có nhu cầu ứng trước, Quý khách hàng có thể thực hiện ứng trước ngay trên hệ thống giao dịch trực tuyến. Hoặc thông báo cho Nhân viên Môi giới/ Bộ phận dịch vụ khách hàng, VFS sẽ thực hiện nhanh chóng yêu cầu của Quý khách.
  • Khách hàng có thể ứng trước một phần hoặc toàn bộ số tiền bán
  • Phí ứng trước: do VFS quy định từng thời kỳ, mức phí tối thiểu là 50.000 VNĐ/lần ứng trước.
  • Hoàn trả tiền ứng trước: VFS sẽ tự động trích số tiền đã ứng của Khách hàng và phí ứng trước từ TKGDCK của khách hàng khi tiền bán về tài khoản (T+2).
Ứng trước tiền bán
Sức mua ứng trước

Sức mua ứng trước

Để tối ưu hóa giao dịch và quay vòng vốn của khách hàng, sức mua ứng trước là dịch vụ VFS cung cấp trước sức mua để Khách hàng sử dụng được ngay dựa trên tiền bán chưa về, không bỏ lỡ cơ hội đầu tư:

  • Sức mua tự động dựa trên tiền bán chứng khoán chờ về, không cần ứng từng lần, tiết kiệm thời gian và không bỏ lỡ cơ hội đầu tư chứng khoán
  • Đăng ký một lần duy nhất
  • Chỉ trả phí dịch vụ nếu lệnh được khớp

Giao dịch ký quỹ

Quý khách hàng sử dụng sản phẩm Giao dịch ký quỹ nhằm gia tăng sức mạnh tài chính, tại VFS chúng tôi cung cấp sản phẩm với những đặc điểm nổi bật sau:

  • Tỉ lệ ký quỹ cạnh tranh.
  • Lãi suất hợp lý theo thời điểm.
  • Danh mục chứng khoán ký quỹ phổ rộng với hơn 500 mã chứng khoán.
  • Thời gian cho vay ký quỹ tối đa là 03 tháng. Mặc dù vậy trên cơ sở đề nghị của khách hàng, VFS có thể cho phép gia hạn thêm 03 tháng nữa.
  • Tự động hóa, tính toán cập nhật tức thời sức mua khi chủ tài khoản thay đổi tài sản hoặc giao dịch mua/bán chứng khoán
  • Các báo cáo chi tiết được cập nhật tại phần mềm giao dịch trực tuyến, gồm:
  • Báo cáo chi tiết các khoản vay giao dịch ký quỹ, diễn biến công nợ, thu lãi
  • Báo cáo tổng tài sản/ tài sản thực có của Quý khách hàng
  • Báo cáo các tỉ lệ ký quỹ, tỉ lệ rút tiền, tỉ lệ ký quỹ bổ sung
Giao dịch ký quỹ
Danh mục margin

Danh mục margin

Danh sách Chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ Tháng 05/2023
SÀN HSX
STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoán bỏ ra khỏi danh mục giao dịch ký quỹ trong kỳ Mã chứng khoán bổ sung vào danh mục giao dịch ký quỹ trong kỳ Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ cuối kỳ
1 AAA AAA
2 AAM AAM
3 AAT AAT
4 ABR ABR
5 ABT ABT
6 ACB ACB
7 ACC ACC
8 ACL ACL
9 ADG ADG
10 ADS ADS
11 AGG AGG
12 AGR AGR
13 ANV ANV
14 ASG ASG
15 ASM ASM
16 BAF BAF
17 BBC BBC
18 BCG BCG
19 BCM BCM
20 BFC BFC
21 BHN BHN
22 BIC BIC
23 BID BID
24 BKG BKG
25 BMC BMC
26 BMI BMI
27 BMP BMP
28 BRC BRC
29 BSI BSI
30 BTP BTP
31 BTT BTT
32 BVH BVH
33 BWE BWE
34 C32 C32
35 C47 C47
36 CAV CAV
37 CCI CCI
38 CCL CCL
39 CDC CDC
40 CHP CHP
41 CII CII
42 CKG CKG
43 CLC CLC
44 CLL CLL
45 CLW CLW
46 CMG CMG
47 CMV CMV
48 CMX CMX
49 CNG CNG
50 COM COM
51 CRC CRC
52 CRE CRE
53 CSM CSM
54 CSV CSV
55 CTD CTD
56 CTF CTF
57 CTG CTG
58 CTI CTI
59 CTR CTR
60 CTS CTS
61 CVT CVT
62 D2D D2D
63 DAG DAG
64 DAH DAH
65 DAT DAT
66 DBC DBC
67 DBD DBD
68 DBT DBT
69 DCL DCL
70 DCM DCM
71 DGC DGC
72 DGW DGW
73 DHA DHA
74 DHC DHC
75 DHG DHG
76 DHM DHM
77 DIG DIG
78 DMC DMC
79 DPG DPG
80 DPM DPM
81 DPR DPR
82 DQC DQC
83 DRC DRC
84 DRH DRH
85 DRL DRL
86 DSN DSN
87 DTA DTA
88 DTT DTT
89 DVP DVP
90 DXG DXG
91 DXS DXS
92 EIB EIB
93 ELC ELC
94 EMC EMC
95 EVE EVE
96 EVF EVF
97 FCM FCM
98 FCN FCN
99 FIR FIR
100 FIT FIT
101 FMC FMC
102 FPT FPT
103 FRT FRT
104 FTS FTS
105 GAS GAS
106 GDT GDT
107 GEG GEG
108 GEX GEX
109 GIL GIL
110 GMD GMD
111 GMH GMH
112 GSP GSP
113 GTA GTA
114 GVR GVR
115 HAH HAH
116 HAP HAP
117 HAX HAX
118 HCD HCD
119 HCM HCM
120 HDB HDB
121 HDC HDC
122 HDG HDG
123 HHP HHP
124 HHS HHS
125 HHV HHV
126 HMC HMC
127 HPG HPG
128 HQC HQC
129 HRC HRC
130 HSL HSL
131 HT1 HT1
132 HTI HTI
133 HTL HTL
134 HTN HTN
135 HTV HTV
136 HUB HUB
137 HVH HVH
138 HVX HVX
139 ICT ICT
140 IDI IDI
141 IJC IJC
142 ILB ILB
143 IMP IMP
144 ITC ITC
145 ITD ITD
146 KBC KBC
147 KDC KDC
148 KDH KDH
149 KHG KHG
150 KMR KMR
151 KOS KOS
152 KPF KPF
153 KSB KSB
154 L10 L10
155 LAF LAF
156 LBM LBM
157 LCG LCG
158 LGC LGC
159 LIX LIX
160 LM8 LM8
161 LPB LPB
162 LSS LSS
163 MBB MBB
164 MCP MCP
165 MDG MDG
166 MIG MIG
167 MSB MSB
168 MSH MSH
169 MSN MSN
170 MWG MWG
171 NAF NAF
172 NAV NAV
173 NBB NBB
174 NCT NCT
175 NHA NHA
176 NHH NHH
177 NHT NHT
178 NLG NLG
179 NNC NNC
180 NSC NSC
181 NT2 NT2
182 NTL NTL
183 OCB OCB
184 OPC OPC
185 ORS ORS
186 PAC PAC
187 PAN PAN
188 PC1 PC1
189 PDN PDN
190 PDR PDR
191 PET PET
192 PGC PGC
193 PGD PGD
194 PGI PGI
195 PGV PGV
196 PHC PHC
197 PHR PHR
198 PJT PJT
199 PLX PLX
200 PNC PNC
201 PNJ PNJ
202 POW POW
203 PTB PTB
204 PVT PVT
205 QCG QCG
206 RAL RAL
207 REE REE
208 S4A S4A
209 SAB SAB
210 SAM SAM
211 SAV SAV
212 SBA SBA
213 SBT SBT
214 SC5 SC5
215 SCR SCR
216 SFC SFC
217 SFG SFG
218 SFI SFI
219 SGN SGN
220 SGR SGR
221 SHA SHA
222 SHB SHB
223 SHI SHI
224 SHP SHP
225 SJS SJS
226 SKG SKG
227 SMB SMB
228 SPM SPM
229 SRC SRC
230 SSB SSB
231 SSC SSC
232 SSI SSI
233 ST8 ST8
234 STB STB
235 STG STG
236 STK STK
237 SVC SVC
238 SVI SVI
239 SVT SVT
240 SZC SZC
241 SZL SZL
242 TBC TBC
243 TCB TCB
244 TCD TCD
245 TCH TCH
246 TCL TCL
247 TCO TCO
248 TCT TCT
249 TDC TDC
250 TDG TDG
251 TDM TDM
252 TDP TDP
253 TEG TEG
254 THG THG
255 TIP TIP
256 TIX TIX
257 TLD TLD
258 TLG TLG
259 TLH TLH
260 TMP TMP
261 TMS TMS
262 TMT TMT
263 TN1 TN1
264 TNC TNC
265 TNH TNH
266 TNT TNT
267 TPB TPB
268 TPC TPC
269 TRA TRA
270 TRC TRC
271 TTA TTA
272 TTE TTE
273 TV2 TV2
274 TVS TVS
275 TVT TVT
276 TYA TYA
277 UIC UIC
278 VAF VAF
279 VCB VCB
280 VCF VCF
281 VCG VCG
282 VCI VCI
283 VDP VDP
284 VGC VGC
285 VHC VHC
286 VHM VHM
287 VIB VIB
288 VIC VIC
289 VID VID
290 VIX VIX
291 VMD VMD
292 VND VND
293 VNE VNE
294 VNG VNG
295 VNM VNM
296 VNS VNS
297 VPB VPB
298 VPD VPD
299 VPG VPG
300 VPH VPH
301 VPI VPI
302 VPS VPS
303 VRC VRC
304 VRE VRE
305 VSC VSC
306 VSH VSH
307 VSI VSI
308 VTB VTB
309 VTO VTO
310 YBM YBM
311 YEG YEG
312 HSG HSG
313 THI THI
Danh sách Chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ Tháng 05/2023
SÀN HNX
STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoán bỏ ra khỏi danh mục giao dịch ký quỹ trong kỳ Mã chứng khoán bổ sung vào danh mục giao dịch ký quỹ trong kỳ Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ cuối kỳ
1 AAV AAV
2 ADC ADC
3 ALT ALT
4 AMC AMC
5 AME AME
6 AMV AMV
7 API API
8 ARM ARM
9 ATS ATS
10 BAB BAB
11 BAX BAX
12 BBS BBS
13 BCC BCC
14 BCF BCF
15 BDB BDB
16 BED BED
17 BNA BNA
18 BPC BPC
19 BSC BSC
20 BST BST
21 BTS BTS
22 BTW BTW
23 BVS BVS
24 BXH BXH
25 C69 C69
26 CAG CAG
27 CAN CAN
28 CAP CAP
29 CCR CCR
30 CDN CDN
31 CEO CEO
32 CLH CLH
33 CLM CLM
34 CPC CPC
35 CSC CSC
36 CTB CTB
37 CTT CTT
38 CX8 CX8
39 D11 D11
40 DAD DAD
41 DAE DAE
42 DC2 DC2
43 DDG DDG
44 DHP DHP
45 DHT DHT
46 DIH DIH
47 DL1 DL1
48 DNC DNC
49 DNP DNP
50 DP3 DP3
51 DST DST
52 DTD DTD
53 DTK DTK
54 DVG DVG
55 DXP DXP
56 ECI ECI
57 EID EID
58 EVS EVS
59 GDW GDW
60 GIC GIC
61 GKM GKM
62 GLT GLT
63 GMA GMA
64 GMX GMX
65 HAD HAD
66 HAT HAT
67 HBS HBS
68 HCC HCC
69 HCT HCT
70 HDA HDA
71 HEV HEV
72 HHC HHC
73 HJS HJS
74 HKT HKT
75 HLC HLC
76 HLD HLD
77 HMR HMR
78 HOM HOM
79 HTC HTC
80 HUT HUT
81 HVT HVT
82 IDC IDC
83 IDJ IDJ
84 IDV IDV
85 INC INC
86 INN INN
87 IPA IPA
88 IVS IVS
89 KHS KHS
90 KMT KMT
91 KSD KSD
92 KSF KSF
93 KST KST
94 KTS KTS
95 L18 L18
96 LAS LAS
97 LBE LBE
98 LHC LHC
99 LIG LIG
100 MBG MBG
101 MBS MBS
102 MCC MCC
103 MCF MCF
104 MCO MCO
105 MDC MDC
106 MEL MEL
107 MKV MKV
108 MVB MVB
109 NAG NAG
110 NAP NAP
111 NBC NBC
112 NBP NBP
113 NBW NBW
114 NET NET
115 NFC NFC
116 NHC NHC
117 NSH NSH
118 NTH NTH
119 NTP NTP
120 NVB NVB
121 ONE ONE
122 PBP PBP
123 PCE PCE
124 PCT PCT
125 PDB PDB
126 PGN PGN
127 PGS PGS
128 PIA PIA
129 PIC PIC
130 PLC PLC
131 PMB PMB
132 PMC PMC
133 PMP PMP
134 PMS PMS
135 POT POT
136 PPP PPP
137 PPS PPS
138 PPY PPY
139 PRC PRC
140 PRE PRE
141 PSC PSC
142 PSD PSD
143 PSE PSE
144 PSI PSI
145 PSW PSW
146 PTD PTD
147 PTS PTS
148 PVC PVC
149 PVG PVG
150 PVI PVI
151 PVS PVS
152 QHD QHD
153 QST QST
154 RCL RCL
155 S55 S55
156 S99 S99
157 SAF SAF
158 SCG SCG
159 SCI SCI
160 SD5 SD5
161 SD9 SD9
162 SDC SDC
163 SDG SDG
164 SDN SDN
165 SEB SEB
166 SED SED
167 SGC SGC
168 SHE SHE
169 SHN SHN
170 SHS SHS
171 SIC SIC
172 SJ1 SJ1
173 SJE SJE
174 SLS SLS
175 SMN SMN
176 SPC SPC
177 STC STC
178 SVN SVN
179 SZB SZB
180 TA9 TA9
181 TAR TAR
182 TBX TBX
183 TDN TDN
184 TDT TDT
185 TET TET
186 THB THB
187 THD THD
188 THS THS
189 THT THT
190 TIG TIG
191 TJC TJC
192 TKU TKU
193 TMB TMB
194 TMC TMC
195 TMX TMX
196 TNG TNG
197 TPH TPH
198 TPP TPP
199 TSB TSB
200 TTC TTC
201 TTL TTL
202 TTT TTT
203 TV3 TV3
204 TV4 TV4
205 TVD TVD
206 V12 V12
207 V21 V21
208 VBC VBC
209 VC1 VC1
210 VC3 VC3
211 VC6 VC6
212 VC7 VC7
213 VCC VCC
214 VCS VCS
215 VE3 VE3
216 VGS VGS
217 VHE VHE
218 VHL VHL
219 VIF VIF
220 VIT VIT
221 VLA VLA
222 VMS VMS
223 VNC VNC
224 VNF VNF
225 VNR VNR
226 VSA VSA
227 VSM VSM
228 VTC VTC
229 VTH VTH
230 VTV VTV
231 VTZ VTZ
232 WCS WCS
233 X20 X20

 

Các gói sản phẩm

Margin

Quý khách hàng sử dụng sản phẩm Giao dịch ký quỹ (Margin) nhằm gia tăng sức mạnh tài chính, tại VFS chúng tôi cung cấp sản phẩm với những đặc điểm nổi bật sau:

– Lãi suất hợp lý theo thời điểm.

– Tỉ lệ ký quỹ cạnh tranh.

– Ký hợp đồng đăng ký một lần duy nhất

– Danh mục chứng khoán ký quỹ đa dạng

– Tự động giải ngân khi thiếu tiền mua, không cần ký hồ sơ mỗi lần vay và tự động thu nợ khi tài khoản có tiền mặt

– Hệ thống phần mềm quản lý chứng khoán tiên tiến, hiện đại giúp phát triển các sản phần dịch vụ tài chính mang tính cạnh tranh đồng thời tăng cường khả năng quản trị, tuân thủ theo các quy định của Ủy ban chứng khoán, giảm thiểu rủi ro trong quá trình hỗ trợ tài chính cho Khách hàng

Thời gian cho vay ký quỹ tối đa là 03 tháng

Gia hạn thêm thời hạn khoản vay trên cở sở đề nghị của Khách hàng

Tự động hóa, tính toán cập nhật tức thời sức mua khi chủ tài khoản thay đổi tài sản hoặc giao dịch mua/bán chứng khoán

Margin VIP

Trên cở sở sản phẩm Margin thông thường, VFS cung cấp sản phẩm Margin đặc biệt theo từng Khách hàng/Nhóm Khách hàng riêng biệt, đáp ứng tối đa nhu cầu của Khách hàng như tạo nhóm vay riêng theo mã chứng khoán, lãi suất, hạn mức cho vay, thời hạn, tỷ lệ ký quỹ, …

Ký hợp đồng đăng ký một lần duy nhất

Hệ thống tự động giải ngân khi thiếu tiền mua, không cần ký hồ sơ mỗi lần vay và tự động thu nợ khi tài khoản có tiền mặt

Hệ thống phần mềm quản lý chứng khoán tiên tiến, hiện đại giúp phát triển các sản phần dịch vụ tài chính mang tính cạnh tranh đồng thời tăng cường khả năng quản trị, tuân thủ theo các quy định của Ủy ban Chứng khoán Nhà Nước, giảm thiểu rủi ro trong quá trình hỗ trợ tài chính cho Khách hàng

Các gói sản phẩm